Characters remaining: 500/500
Translation

ân cần

Academic
Friendly

Từ "ân cần" trong tiếng Việt có nghĩasự chăm sóc, quan tâm một cách chu đáo niềm nở. Từ này thường được dùng để miêu tả hành động của một người khi họ thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đến người khác một cách tận tình.

Giải thích chi tiết:
  • "Ân" có nghĩachu đáo, thể hiện sự quan tâm, chăm sóc.
  • "Cần" có nghĩagắn bó, gần gũi hay để chỉ sự chăm sóc, lo lắng cho người khác.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Mẹ tôi luôn ân cần chăm sóc gia đình."
    • (Mẹ tôi luôn quan tâm chu đáo với gia đình.)
  2. Câu nâng cao:

    • " bận rộn với công việc, nhưng anh ấy vẫn ân cần hỏi thăm sức khoẻ của bạn ."
    • (Mặc dù bận rộn, nhưng anh ấy vẫn thể hiện sự quan tâm chăm sóc tới bạn .)
Sử dụng trong các ngữ cảnh khác:
  • "Ân cần" còn có thể được sử dụng trong mối quan hệ giữa người với người, như trong công việc hay trong tình bạn.
    • dụ: "Nhân viên chăm sóc khách hàng cần phải ân cần nhiệt tình với khách hàng."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chăm sóc: Tập trung vào việc đáp ứng nhu cầu của người khác.
  • Chu đáo: Tương tự với "ân cần", thể hiện sự tỉ mỉ quan tâm.
  • Tận tâm: Nhấn mạnh sự nhiệt tình tâm huyết trong việc chăm sóc.
Chú ý:
  • "Ân cần" thường mang nghĩa tích cực, thể hiện sự chăm sóc tốt quan tâm đến người khác.
  • Không nên nhầm lẫn với những từ như "cứng nhắc", "khô khan", chúng thể hiện sự thiếu sự ân cần quan tâm.
  1. trgt. (H. ân: chu đáo; cần: gắn bó) Niềm nở chu đáo: Dưới đèn ghé đến ân cần hỏi han (K).

Comments and discussion on the word "ân cần"